Tra lịch ngày 14 tháng 12 năm 2025

Bạn đang xem ngày 14 tháng 12 năm 2025 dương lịch tức là ngày 25 tháng 10 năm 2025 âm lịch. Giúp bạn biết chính xác hôm nay thứ mấy, ngày mấy theo âm lịch. Các khung giờ tốt xấu, sao hung cát, tuổi khắc trong ngày. Từ đó lên kế hoạch, bố trí thời gian, công việc hợp lý.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 12 năm 2025

14

Tháng 10 năm 2025 (Ất Tỵ)

25

Chủ nhật

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Đinh Hợi
Tiết: Đại tuyết, Trực: Phá
Là ngày: Câu Trận Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 14 tháng 12 năm 2025

Sau đây là các diễn biến cụ thể trong ngày 14 tháng 12 năm 2025 dương lịch. Đưa tới các thông tin có ích và thiết thực. Như thời điểm mặt trời mọc lặn, trực, sao chiếu cùng giờ và hướng xuất hành tốt. Đồng thời cho biết những việc tốt và cần kiêng kỵ triển khai vào ngày này. Chi tiết như sau:

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 14/12/2025

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:25:09 11:51:13 17:17:16

Tuổi xung khắc ngày 14/12/2025

Tuổi xung khắc với ngày Kỷ Hợi - Quý Hợi - Quý Sửu - Quý Mùi
Tuổi xung khắc với tháng Năm Đinh Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá

Nên làm Hốt thuốc, uống thuốc.
Kiêng cự Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Phòng

Việc nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gã, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Việc kiêng cự Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.
Ngày ngoại lệ Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát : chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm . NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Phúc - Kính Tâm - Dịch Mã
Sao chiếu xấu Tiểu Hồng Sa - Nguyệt phá - Ly sàng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 14/12/2025

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Chính Đông Chính Đông

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 14/12/2025

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

Trên đây là những thông tin chi tiết của ngày 14 tháng 12 năm 2025 dương lịch. Giúp bạn biết được hôm nay thứ mấy cùng ngày âm lịch tương ứng. Danh sách các việc kiêng kỵ và nên triển khai trong ngày. Thuận tiện cho các kế hoạch và dự tính của bạn. Mang tới suôn sẻ, thuận lợi và thành công trong công việc.