Tra xem hôm nay ngày là mấy âm lịch

Với những việc lớn hay lễ tết, ngày tuần chúng ta vẫn thường tính theo âm lịch. Xem âm lịch ngày hôm nay là ngày gì thuận tiện cho việc tra cứu của bạn. Qua đó đưa đến những thông tin hữu dụng và có ích cho đời sống hàng ngày của mỗi người.

Dương lịch ngày 21 tháng 11 năm 2024

Âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2024

Nhằm ngày Kỷ Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Thìn

Giờ tốt trong ngày: Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Bạn đang xem ngày 21 tháng 11 năm 2024 dương lịch tức âm lịch ngày 21 tháng 10 năm 2024. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này.

Chi tiết âm lịch hôm nay

Dương lịch Âm lịch
Tháng 11 năm 2024 Tháng 10 năm 2024 (Giáp Thìn)
21
21

Thứ Năm

Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Ất Hợi
Tiết: Lập đông
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:10:47 11:42:30 17:14:13

Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay

Tuổi xung khắc với ngày Ðinh Mùi - Ất Mùi
Tuổi xung khắc với tháng Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Mãn

Nên làm Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt
Kiêng cự Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Đẩu

Việc nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh
Việc kiêng cự Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi
Ngày ngoại lệ Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức Hợp - Thiên Phú - Thiên Thành - Lộc Khố - Ngọc Đường
Sao chiếu xấu Thổ ôn - Thiên tặc - Nguyệt Yếm - Câu Trận - Quả tú - Tam tang

Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Chính Nam Chính Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay

Giờ tốt xấu Khoảng thời gian
Giờ Tuyết lô
(Xấu)
Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
(Tốt)
Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
(Tốt)
Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu)
Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
(Xấu)
Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt)
Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua

Lịch âm, lịch vạn niên tháng 11 năm 2024

CNThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7
11/1022
33445566778899
1010111112121313141415151616
1717181819192020212122222323
2424252526262727282829293030

Xem hôm nay là ngày bao nhiêu âm để làm gì?

Ngoài việc biết được hôm nay thứ mấy, còn cho biết tiết khí, lễ hội,… của ngày cụ thể nào đó. Có ý nghĩa lớn trong đời sống tinh thần và văn hóa của nhân dân ta. Ngày âm lịch cho xem ngày tốt xấu và giờ đẹp ngày hôm nay.

Xem âm lịch ngày hôm nay là thứ mấy, ngày gì, tốt hay xấu
Xem âm lịch ngày hôm nay là thứ mấy, ngày gì, tốt hay xấu

Cho biết vào 1 ngày bất kỳ nào đó nên làm những việc gì. Việc nào cần kiêng kỵ, không nên tiến hành. Thuận tiện cho bạn thực hiện các dự định của mình. Hạn chế những xui rủi, bất lợi trong cuộc sống. Lịch âm hôm nay sẽ biết được đâu là ngày tốt cưới hỏi, sửa nhà,…

Âm lịch ngày hôm nay bật mí những gì?

Tiện ích của chúng tôi sẽ đem tới cho bạn nhiều thông tin thú vị. Từ đó biết được ngày hôm nay có sao nào chiếu, tốt hay xấu. Thuận lợi cho các công việc như thế nào. Chi tiết như sau:

Ngày âm lịch hôm nay tốt hay xấu

Hàng ngày chúng ta vẫn quen sử dụng lịch dương. Nhưng khi có công có buổi thì mới thấy được sự quan trọng của ngày âm lịch. Từ đây ta biết được 1 ngày nào đó là hung hay cát. Thuận lợi cho những việc có tính chất như thế nào. Nhằm tạo điều kiện tốt nhất để triển khai công việc của bạn. Mặt khác hôm nay bao nhiêu âm còn cho biết tuổi xung khắc, cùng sao tốt xấu trong ngày.

Giờ đẹp ngày hôm nay

Công cụ của chúng tôi sẽ đem tới cho bạn các giờ tốt xấu trong ngày. Từ đó chọn được thời gian phù hợp để bắt tay vào việc. Thông qua lịch âm hôm nay bạn sẽ tránh được các giờ xấu. Gây nhiều trục trặc, xui xẻo không đáng có. Ngày âm lịch hôm nay sẽ giúp bạn lựa chọn được thời điểm tốt nhất thực hiện kế hoạch của mình.

Biết trước một ngày nào đó ra sao, rất tiện lợi khí sắp xếp công việc. Âm lịch ngày hôm nay sẽ giúp bạn bố trí thời gian hợp lý. Khiến mọi việc luôn được chuẩn bị chu đáo. Được triển khai thuận lợi và thành công như mong đợi. Tránh gặp phải các xui xẻo hay hệ lụy xấu không đáng có.