Tra lịch ngày 28 tháng 9 năm 2020

Bạn đang xem ngày 28 tháng 9 năm 2020 dương lịch tức là ngày 12 tháng 8 năm 2020 âm lịch. Giúp bạn biết chính xác hôm nay thứ mấy, ngày mấy theo âm lịch. Các khung giờ tốt xấu, sao hung cát, tuổi khắc trong ngày. Từ đó lên kế hoạch, bố trí thời gian, công việc hợp lý.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 9 năm 2020

28

Tháng 8 năm 2020 (Canh Tý)

12

Thứ Hai

Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Ất Dậu
Tiết: Thu phân, Trực: Trừ
Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2020

Sau đây là các diễn biến cụ thể trong ngày 28 tháng 9 năm 2020 dương lịch. Đưa tới các thông tin có ích và thiết thực. Như thời điểm mặt trời mọc lặn, trực, sao chiếu cùng giờ và hướng xuất hành tốt. Đồng thời cho biết những việc tốt và cần kiêng kỵ triển khai vào ngày này. Chi tiết như sau:

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 28/9/2020

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:46:55 11:47:11 17:47:26

Tuổi xung khắc ngày 28/9/2020

Tuổi xung khắc với ngày Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất
Tuổi xung khắc với tháng Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Trừ

Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc.
Kiêng cự Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Tâm

Việc nên làm Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này.
Việc kiêng cự Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
Ngày ngoại lệ Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Phúc - Nguyệt Không - Minh Tinh - U Vi tinh - Tục Thế
Sao chiếu xấu Hoả tai - Nguyệt Hoả - Độc Hoả - Tam tang - Ly sàng - Quỷ khốc

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 28/9/2020

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Đông Nam Tây Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 28/9/2020

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Trên đây là những thông tin chi tiết của ngày 28 tháng 9 năm 2020 dương lịch. Giúp bạn biết được hôm nay thứ mấy cùng ngày âm lịch tương ứng. Danh sách các việc kiêng kỵ và nên triển khai trong ngày. Thuận tiện cho các kế hoạch và dự tính của bạn. Mang tới suôn sẻ, thuận lợi và thành công trong công việc.