Tra lịch ngày 11 tháng 1 năm 2023

Bạn đang xem ngày 11 tháng 1 năm 2023 dương lịch tức là ngày 20 tháng 12 năm 2022 âm lịch. Giúp bạn biết chính xác hôm nay thứ mấy, ngày mấy theo âm lịch. Các khung giờ tốt xấu, sao hung cát, tuổi khắc trong ngày. Từ đó lên kế hoạch, bố trí thời gian, công việc hợp lý.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 1 năm 2023

11

Tháng 12 năm 2022 (Nhâm Dần)

20

Thứ Tư

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Quý Sửu
Tiết: Tiểu hàn, Trực: Định
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 11 tháng 1 năm 2023

Sau đây là các diễn biến cụ thể trong ngày 11 tháng 1 năm 2023 dương lịch. Đưa tới các thông tin có ích và thiết thực. Như thời điểm mặt trời mọc lặn, trực, sao chiếu cùng giờ và hướng xuất hành tốt. Đồng thời cho biết những việc tốt và cần kiêng kỵ triển khai vào ngày này. Chi tiết như sau:

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 11/1/2023

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:35:46 12:04:18 17:32:49

Tuổi xung khắc ngày 11/1/2023

Tuổi xung khắc với ngày Tân Hợi - Đinh Hợi
Tuổi xung khắc với tháng Ất Mùi - Tân Mùi - Đinh Hợi - Đinh Tỵ

Thập nhị trực chiếu xuống trực Định

Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Kiêng cự Mua nuôi thêm súc vật.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Chẩn

Việc nên làm Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng cự Đi thuyền.
Ngày ngoại lệ Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Thành - Mãn Đức Tinh - Tam Hợp - Ngọc Đường
Sao chiếu xấu Trùng Tang - Trùng phục - Đại Hao - Tử khí - Quan phú - Cửu không - Tội chỉ - Ly sàng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 11/1/2023

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Chính Nam Chính Nam

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 11/1/2023

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Trên đây là những thông tin chi tiết của ngày 11 tháng 1 năm 2023 dương lịch. Giúp bạn biết được hôm nay thứ mấy cùng ngày âm lịch tương ứng. Danh sách các việc kiêng kỵ và nên triển khai trong ngày. Thuận tiện cho các kế hoạch và dự tính của bạn. Mang tới suôn sẻ, thuận lợi và thành công trong công việc.