Tra lịch ngày 10 tháng 12 năm 2021

Bạn đang xem ngày 10 tháng 12 năm 2021 dương lịch tức là ngày 7 tháng 11 năm 2021 âm lịch. Giúp bạn biết chính xác hôm nay thứ mấy, ngày mấy theo âm lịch. Các khung giờ tốt xấu, sao hung cát, tuổi khắc trong ngày. Từ đó lên kế hoạch, bố trí thời gian, công việc hợp lý.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 12 năm 2021

10

Tháng 11 năm 2021 (Tân Sửu)

7

Thứ Sáu

Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Canh Tý
Tiết: Đại tuyết, Trực: Định
Là ngày: Thiên Lao Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 10 tháng 12 năm 2021

Sau đây là các diễn biến cụ thể trong ngày 10 tháng 12 năm 2021 dương lịch. Đưa tới các thông tin có ích và thiết thực. Như thời điểm mặt trời mọc lặn, trực, sao chiếu cùng giờ và hướng xuất hành tốt. Đồng thời cho biết những việc tốt và cần kiêng kỵ triển khai vào ngày này. Chi tiết như sau:

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 10/12/2021

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
06:22:45 11:49:20 17:15:56

Tuổi xung khắc ngày 10/12/2021

Tuổi xung khắc với ngày Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần
Tuổi xung khắc với tháng Nhâm Ngọ - Bính Ngọ - Giáp Thân - Giáp Dần

Thập nhị trực chiếu xuống trực Định

Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Kiêng cự Mua nuôi thêm súc vật.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Quỷ

Việc nên làm Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Việc kiêng cự Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
Ngày ngoại lệ Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức - Thiên Quý - Minh Tinh - Thánh Tâm - Tam Hợp
Sao chiếu xấu Đại Hao - Tử khí - Quan phú - Tứ thời đại mộ

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 10/12/2021

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Chính Nam Tây Bắc Chính Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 10/12/2021

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

Trên đây là những thông tin chi tiết của ngày 10 tháng 12 năm 2021 dương lịch. Giúp bạn biết được hôm nay thứ mấy cùng ngày âm lịch tương ứng. Danh sách các việc kiêng kỵ và nên triển khai trong ngày. Thuận tiện cho các kế hoạch và dự tính của bạn. Mang tới suôn sẻ, thuận lợi và thành công trong công việc.